
Máy quang phổ là một dụng cụ đo lượng photon (cường độ ánh sáng) bị hấp thụ sau khi nó đi qua dung dịch mẫu.Bất kỳ ứng dụng liên quan đến hóa chất hoặc vật liệu đều có thể sử dụng kỹ thuật quan phổ. Vì tính đơn giản đó nên máy quang phổ được sử dụng để phân tích định lượng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như hóa, vật lý, sinh học, hóa sinh, vật liệu và hóa kỹ thuật ứng dụng, ứng dụng lâm sàng, ứng dụng công nghiệp. Dù ứng dụng quang phổ của bạn đặc thù như thế nào, Thermo luôn có giải pháp cho phòng thí nghiệm của bạn với độ tin cậy cao nhất.
Click vào nút để xem bảng hướng dẫn chi tiết từng dòng máy:
UV-Vis
Dành cho các phòng thí nghiệm giảng dạy, phòng nghiên cứu và phòng QC các nhà máy đòi hỏi thiết kế mạnh mẽ, dễ sử dụng và phần mềm ứng dụng tương thích | Dành cho các phòng thí nghiệm giảng dạy tiên tiến, phòng R&D, nghiên cứu và các ứng dụng khoa học đời sống yêu cầu thông lượng cao hơn hoặc kiểm soát nhiệt độ. | Dành cho các phòng thí nghiệm giảng dạy tiên tiến, phòng R&D, nghiên cứu và các ứng dụng khoa học đời sống yêu cầu thông lượng cao hơn hoặc kiểm soát nhiệt độ. | Dành cho các phòng thí nghiệm yêu cầu hai chùm tia (double beam) | |
Click vào tên sản phẩm để xem thông tin chi tiết | Máy quang phổ UV-Vis GENESYS 50 | Máy quang phổ UV-Vis GENESYS 150 | Máy quang phổ UV-Vis BioMate 160 | Máy quang phổ UV-Vis GENESYS 180 |
---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
CẤU HÌNH | ||||
Khoảng đo | UV-Vis | UV-Vis | UV-Vis | UV-Vis |
Cấu tạo quang học | Chùm tia kép (Dual Beam) | Chùm tia kép (Dual Beam) | Chùm tia kép (Dual Beam) | Hai chùm tia (Double Beam) |
Màn hình | Cảm ứng 7-inch | Cảm ứng, gập, 7-inch | Cảm ứng, gập, 7-inch | Cảm ứng, gập, 7-inch |
Hỗ trợ ống nghiệm | ✓ | |||
Tháo rời vệ sinh buồng đựng mẫu | ✓ | |||
Bộ đựng mẫu 4-8 vị trí | Single-cell only | ✓ | ✓ | ✓ |
Kết nối bộ làm lạnh, bộ phận chuyển mẫu | ✓ | ✓ | ✓ | |
A-T-C (Absorbance Transmission Concentraion) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Scan | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Phân tích số lượng hiển thị thời gian thực, OD600 | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Phân tích động học | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Tương thích phần mềm Thermo Scientific VISIONlite | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Tích hợp bộ chuyển đổi wifi bằng USB | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Tích hợp máy in nhanh | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Các phương pháp khoa học đời sống – Axit nucleic A260; Protein A280 và A205; Xét nghiệm đo màu protein | ✓ | |||
Ngăn đựng mẫu | • Thao tác từ phía trên, phía trước, hoặc bên cạnh • Tương thích cuvet có độ truyền quang lên đến 100mm • Phụ kiện cho các ống nghiệm có đường kính lên đến 25 mm và chiều cao lên đến 150 mm | Tương thích (tùy chọn): • Bộ đựng mẫu 8 vị trí • Bộ đựng mẫu 4 vị trí • Bộ làm lạnh mẫu (20–60 °C) • Bộ đo mẫu tuần hòan • Bộ kết nối đầu dò sợ quang | Tương thích (tùy chọn): • Bộ đựng mẫu 8 vị trí • Bộ đựng mẫu 4 vị trí • Bộ làm lạnh mẫu (20–60 °C) • Bộ đo mẫu tuần hòan • Bộ kết nối đầu dò sợ quang | Bộ đựng mẫu 8 vị trí Tương thích (tùy chọn): • Bộ đựng mẫu 4 vị trí • Bộ làm lạnh mẫu (20–60 °C) • Bộ đo mẫu tuần hòan • Bộ kết nối đầu dò sợ quang |
Bảo hành | 2 năm | 2 năm | 2 năm | 2 năm |
Vis
Dành cho các phòng thí nghiệm giảng dạy, phòng nghiên ứu và phòng QC các nhà máy đòi hỏi thiết kế mạnh mẽ, dễ sử dụng và phần mềm ứng dụng tương thích | Dành cho các phòng thí nghiệm giảng dạy, phòng nghiên cứu và phòng QC các nhà máy đòi hỏi thiết kế mạnh mẽ, dễ sử dụng và phần mềm ứng dụng tương thích | Dành cho phòng thí nghiệm giảng dạy tiên tiến, phòng R&D và các ứng dụng nghiên cứu yêu cầu thông lượng cao hơn hoặc cần kiểm soát nhiệt độ. | |
Click vào tên sản phẩm để xem thông tin chi tiết | Máy quang phổ Vis GENESYS 30 | Máy quang phổ Vis GENESYS 40 | Máy quang phổ Vis GENESYS 140 |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
CẤU HÌNH | |||
Khoảng đo | Vis | Vis | Vis |
Cấu tạo quang học | 1 chùm tia (Single beam) | Chùm tia kép (Dual Beam) | Chùm tia kép (Dual Beam) |
Màn hình | 5-inch | 7-inch | Cảm ứng, gập, 7-inch |
Hỗ trợ ống nghiệm | ✓ | ✓ | |
Tháo rời vệ sinh buồng đựng mẫu | ✓ | ✓ | |
Bộ đựng mẫu 4 – 8 vị trí | Chỉ 1 vị trí | Chỉ 1 vị trí | ✓ |
Kết nối bộ làm lạnh, bộ luân chuyển mẫu | ✓ | ||
A-T-C (Absorbance, Transmission, Concentration) | ✓ | ✓ | ✓ |
Scan | ✓ | ✓ | ✓ |
Phân tích số lượng, hiển thị thời gian thực, OD600 | ✓ | ✓ | ✓ |
Phân tích động học | ✓ | ✓ | |
Tương thích phần mềm Thermo Scientific VISIONlite | ✓ | ✓ | ✓ |
Tích hợp bộ chuyển đổi Wi-Fi bằng USB | ✓ | ✓ | |
Tích hợp máy in nhanh | ✓ | ✓ | ✓ |
Các phương pháp khoa học đời sống – Axit nucleic A260; Protein A280 và A205; Xét nghiệm đo màu protein | |||
Ngăn đựng mẫu | • Thao tác từ phía trên, phía trước, hoặc bên cạnh • Tương thích cuvet có độ truyền quang lên đến 100mm • Phụ kiện cho các ống nghiệm có đường kính lên đến 25 mm và chiều cao lên đến 150 mm | • Thao tác từ phía trên, phía trước, hoặc bên cạnh • Tương thích cuvet có độ truyền quang lên đến 100mm • Phụ kiện cho các ống nghiệm có đường kính lên đến 25 mm và chiều cao lên đến 150 mm | Tương thích (tùy chọn): • Bộ đựng mẫu 8 vị trí • Bộ đựng mẫu 4 vị trí • Bộ làm lạnh mẫu • Bộ đo mẫu tuần hòan |
Bảo hành | 2 năm | 2 năm | 2 năm |